- Tra nghĩa đoạn: nhấp chuột (click) vào đoạn cần dịch nghĩa.
Suddenly, dragon fruit instant noodles created a new trend, overtaking hand-pounded lemon tea.
Content about dragon fruit noodles has covered social networks in recent days, overtaking the hot trend of “hand-pounded lemon tea”. Many people said they were curious and wanted to taste the flavor of this unique instant noodle dish.
In recent days, when surfing social networks, many users continuously come across images of dragon fruit-flavored instant noodles and unique advertising songs about this noodle dish.
Dragon fruit instant noodles are not a new dish, having appeared on the market since 2022. However, it was not until the advertising song about dragon fruit noodles with the melody “for the first time, dragon fruit is in instant noodles” came out.
It is worth mentioning that, from the lyrics to the “viral” advertising video, many people consider it outdated, like old advertising videos. Some people commented if not saying they don’t think this is a 2023 ad.
However, many viewers shared that although they first saw it and found it strange and “very senseless”, the more they listened, the more “sticky” they became and were curious about the flavor of this unique product.
According to data from the YouNet Media platform, in less than 72 hours (November 27 to 29), nearly 1 million interactions and 81.93K discussions revolved around dragon fruit instant noodles on social networks
The uniqueness of the MV promoting “the first time dragon fruit is included in instant noodles” has helped this noodle dish spread across social networks in less than 3 days
Mỳ ăn liền thanh long bất ngờ tạo nên trào lưu mới, vượt qua trà chanh giã tay.
Nội dung về mì thanh long phủ sóng mạng xã hội những ngày gần đây, vượt qua trào lưu “trà chanh giã tay” đang hot. Nhiều người cho biết họ tò mò và muốn nếm thử hương vị của món mì ăn liền độc đáo này.
Những ngày gần đây, khi lướt mạng xã hội, nhiều người dùng liên tục bắt gặp hình ảnh món mì ăn liền thanh long cùng những ca khúc quảng cáo độc đáo về món mì này.
Mì ăn liền thanh long không phải là món ăn mới, xuất hiện trên thị trường từ năm 2022. Tuy nhiên, phải đến khi bài hát quảng cáo mì thanh long với giai điệu “lần đầu tiên thanh long có trong mì gói” ra đời.
Điều đáng nói, từ lời bài hát cho đến video quảng cáo mang tính “viral” nhiều người cho rằng nó đã lỗi thời, giống như những video quảng cáo ngày xưa. Một số người nhận xét nếu không nói thì họ không nghĩ đây là quảng cáo năm 2023.
Tuy nhiên, nhiều khán giả chia sẻ rằng dù lần đầu nhìn thấy lạ và “rất vô nghĩa” nhưng càng nghe lại càng “thích thú” và tò mò về hương vị của sản phẩm độc đáo này.
Theo số liệu từ nền tảng YouNet Media, chỉ trong vòng chưa đầy 72 giờ (27-29/11), gần 1 triệu lượt tương tác và 81,93K lượt thảo luận xoay quanh mì ăn liền thanh long trên mạng xã hội.
Sự độc đáo của MV quảng bá “lần đầu tiên thanh long được cho vào mì ăn liền” đã giúp món mì này lan truyền khắp mạng xã hội chỉ sau chưa đầy 3 ngày.
Source: https://vietnam.postsen.com/business – Dịch: Ngoại Ngữ Thần Tốc – 0708.24.2468
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
1 | dragon fruit instant noodles | /ˈdræɡən frut ˈɪnstənt ˈnudəlz / | mỳ ăn liền thanh long |
2 | overtake | /ˈoʊvərˌteɪk/ | v-bắt kịp, vượt |
3 | hand-pounded lemon tea | /hænd-ˈpaʊndɪd ˈlɛmən ti/ | trà chanh giã tay |
4 | cover | /ˈkʌvər/ | v- phủ sóng, bao trùm |
5 | curious | /ˈkjʊriəs / | adj- tò mò, hiếu kỳ, thọc mạch |
6 | taste | /teɪst/ | v- nếm thử |
7 | unique | /juˈnik/ | adj – độc đáo |
8 | surf social networks | /ˈsɜrf ˈsoʊʃəl ˈnɛˌtwɜrks/ | lướt mạng xã hội |
9 | come across | /kʌm əˈkrɔs / | v- bắt gặp |
10 | advertising songs | /ˈædvərˌtaɪzɪŋ sɔŋz/ | bài hát quảng cáo |
11 | appear | /əˈpɪr/ | v- xuất hiện |
12 | market | /ˈmɑrkət / | n-thị trường |
13 | melody | /ˈmɛlədi/ | n-giai điệu |
14 | come out | /kʌm aʊt/ | v- ra đời, xuất hiện, công khai |
15 | It is worth mentioning that | /ɪt ɪz wɜrθ ˈmɛnʃənɪŋ ðæt/ | điều đáng nói |
16 | lyrics | /ˈlɪrɪks/ | n- lời bài hát |
17 | outdated | /ˈaʊtˌdeɪtɪd/ | adj- lỗi thời |
18 | comment | /ˈkɑmɛnt/ | v- nhận xét, bình luận |
19 | senseless | /ˈsɛnsləs/ | adj-vô nghĩa, điên rồ |
20 | sticky | /stɪki | adj – dính, thu hút, thích thú |
21 | product | /ˈprɑdəkt/ | n- sản phẩm |
22 | interactions | /ˌɪnəˈrækʃənz / | n- sự tương tác |
23 | discussion | /dɪˈskʌʃən/ | n- sự thảo luận |
24 | revolve around | /riˈvɑlv əˈraʊnd/ | v- xoay quanh, tập trung vào, xoáy vào |
25 | uniqueness | /juˈniknəs/ | n- sự độc đáo |
26 | promote | /prəˈmoʊt/ | n- sự độc đáo |
27 | interactions | /ˌɪnəˈrækʃənz / | n- sự tương tác |
28 | discussion | /dɪˈskʌʃən/ | n- sự thảo luận |
29 | revolve around | /riˈvɑlv əˈraʊnd/ | v- xoay quanh, tập trung vào, xoáy vào |
30 | uniqueness | /juˈniknəs/ | n- sự độc đáo |
31 | promote | /prəˈmoʊt/ | v- quảng bá, xúc tiến, quảng cáo |
32 | spread | /sprɛd/ | v- lan truyền, lan rộng |