- Tra nghĩa đoạn: nhấp chuột (click) vào đoạn cần dịch nghĩa.
Shrimp aguachiles, Mexico
Similar to ceviche but with more bite, this raw marinated shrimp dish from the western Mexican state of Sinaloa (and a staple along the Baja Peninsula, too) tastes as good as it looks.
Tiny but mighty chiltepín peppers (they look like bright little berries), grown throughout the United States and Mexico, make the spicy magic happen in shrimp aguachiles, which means “pepper water.” If you can’t find those, serrano and jalapeño peppers also do the trick.
Marinate the raw shrimp with ingredients including lime juice, cilantro, red onion and cucumber and enjoy with crispy tostadas.
Tôm aguachiles, Mexico
Tương tự như ceviche nhưng có vị đậm đà hơn, món tôm ướp sống này đến từ bang Sinaloa phía tây Mexico (và một món ăn chủ yếu dọc theo Bán đảo Baja) có hương vị thơm ngon như vẻ ngoài của nó.
Những quả ớt chiltepín nhỏ bé nhưng có sức mạnh (trông giống như những quả mọng nhỏ sáng bóng), được trồng khắp Hoa Kỳ và Mexico, tạo nên vị cay kỳ diệu trong món tôm aguachiles, có nghĩa là “nước tiêu”. Nếu bạn không thể tìm thấy những thứ đó, ớt serrano và ớt jalapeño cũng có thể làm được điều đó.
Ướp tôm sống với các nguyên liệu gồm nước cốt chanh, ngò, hành tím và dưa chuột rồi thưởng thức cùng bánh mì nướng giòn.
Source: https://edition.cnn.com/
TỪ VỰNG
- Bite /baɪt/ :đậm đà
- Raw marinated shrimp /rɔː ˈmærɪˌneɪtɪd ʃrɪmp/ :tôm ướp sống
- Staple /ˈsteɪpᵊl/ :chủ yếu
- Peppers /ˈpɛpəz/ :ớt
- Berries /ˈbɛriz/ :quả mọng
- The spicy magic /ðə ˈspaɪsi ˈmæʤɪk/ :vị cay kỳ diệu
- Cilantro /sɪˈlæntrəʊ/ :ngò
- Red onion /rɛd ˈʌnjən/ :hành tím
- Cucumber /ˈkjuːkʌmbə/ :dưa chuột
- Crispy tostadas /krɪspi tɒsˈtɑː.də/ :bánh mì nướng giòn